Các thì trong tiếng Anh là chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà bạn cần phải học. Vì vậy, việc làm bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn củng cố kiến thức. Trong bài viết này, hãy cùng Khoa Quốc Tế tổng hợp bài tập với đầy đủ đáp án nhé.
Nội dung
Tổng quan lý thuyết về các thì trong tiếng Anh
Trước khi thực hành các bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm qua 12 chủ điểm ngữ pháp về các thì trong tiếng Anh trước nhé!
STT | Thì | Công thức | Cách dùng |
1 | Thì hiện tại đơn | Công thức với Động từ thường: Khẳng định: S + V(s/es) + O Phủ định: S + do/does not + V_inf + O Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O? Công thức với Động từ tobe: Khẳng định: S + am/is/are + O Phủ định: S + am/is/are not + O Nghi vấn: Am/is/are + S + O? | – Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý. – Diễn tả một thói quen, một sở thích hoặc một hành động được lặp đi lặp lại ở thời điểm hiện tại. – Diễn tả một lịch trình, một chương trình hay một thời gian biểu. |
2 | Thì hiện tại tiếp diễn | Khẳng định: S + am/is/are + V_ing +… Phủ định: S + am/is/are not + V_ing +… Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …? | – Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại. – Diễn tả dự định, kế hoạch sắp sửa xảy ra trong tương lai đã định trước (99,99% xảy ra). – Diễn tả một sự phàn nàn về việc gì đó, sử dụng với “Always”. – Sử dụng trong trường hợp cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh. |
3 | Thì hiện tại hoàn thành | Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O Lưu ý: has not = hasn’t, have not = haven’t Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O? | – Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn ở thời điểm hiện tại và tương lai. – Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm xảy ra. – Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hay nói về kinh nghiệm, trải nghiệm. |
4 | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing? Lưu ý: S = I, we, you,they (số nhiều) + have S = He, she, it, (số ít) +has | – Diễn tả hành động xảy ra diễn ra một cách liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. – Diễn tả một hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động. |
5 | Thì quá khứ đơn | Công thức với Động từ thường Câu khẳng định: S + V2/ed + O Câu phủ định: S + did not + V_inf + O Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O? Công thức với Động từ tobe Câu khẳng định: S + was/were + O Câu phủ định: S + were/was not + O Câu nghi vấn: Was/were + S + O? Lưu ý: S = I, he , she, it (số ít) + was S= We, you, they (số nhiều) + were | – Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời điểm trong quá khứ. – Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp ở quá khứ. – Diễn đạt một hành động đan xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ |
6 | Thì quá khứ tiếp diễn | Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O? | – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. – Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Lưu ý: với hành động đang xảy ra, chúng ta sẽ chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành dộng chen vào chia ở thì quá khứ đơn |
7 | Thì quá khứ hoàn thành | Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O Câu nghi vấn: Had + S + V3/ed + O? Lưu ý: trong thì quá khứ hoàn thành, những động từ được chia theo thì quá khứ hay chia theo bảng động từ bất quy tắc. | – Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ – Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước sử dụng thì quá khứ hoàn thành – xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn |
8 | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O Câu nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? | – Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác ở trong quá khứ. Lưu ý: hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn. – Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước so với một thời điểm được xác định trong quá khứ. |
9 | Thì tương lai đơn | Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O? | – Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định. – Diễn tả một dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói. – Diễn tả một lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị và đe dọa. |
10 | Thì tương lai tiếp diễn | Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing? | – Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai tại thời điểm xác định. – Diễn tả một hành động đang xảy ra ở tương lai thì có hành động khác chen vào. Lưu ý: Với hành động đang xảy ra trong tương lai thì chúng ta chia thì tương lai tiếp diễn. Hành động khác chen vào bạn chia ở thì hiện tại đơn. |
11 | Thì tương lai hoàn thành | Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed Câu nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed? | – Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. – Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. Lưu ý: Hành động xảy ra trước chia thì ta chia thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. |
12 | Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O Câu phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing Câu ghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O? | Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến thời điểm cho trước trong tương lai |
Xem thêm:
Phần bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
Bên dưới là những bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo để củng cố kiến thức nhé!
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh – Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D
1. I …………Louisiana state University.
A. am attending
B. attend
C. was attending
D. attended
2. He has been selling motorcycles……………..
A. ten years ago
B. for ten years
C. for ten years ago
D. since ten years
3. Columbus…………America more than 400 years ago.
A. discovered B. has discovered C. had discovered D. he has gone
4. He fell down when he …………towards the church.
A. run
B. runs
C. was running
D. had run
5. We …………there when our father died.
A. still lived
B. lived still
C. was still living
D. were still living
6. They ………… ping pong when their father comes back home.
A. will play
B. will be playing
C. play
D. would play
7. By Christmas, I………….for you for 6 months.
A. Shall have been working
B. shall work
C. have been working
D. shall be working
8. I…………in the room now.
A. am being
B. was being
C. have been being
D. am
9. I………….to New york three times this year.
A. have been
B. was
C. were
D. had been
10. I will come and see you before I………….for America.
A. leave
B. will leave
C. have left
D. shall leave
11. The little girl asked what………….to her friend.
A. has happened
B. happened
C. had happened
D. would have been happened
12. John …………a book when I saw him.
A. is reading
B. read
C. was reading
D. reading
13. He said he…………return later.
A. will
B. would
C. can
D. would be
14. Jack………….the door.
A. has just opened
B. open
C. will have opened
D. opening
15. I have been waiting for you……………
A. since early morning
B. since 9 a.m
C. for two hours
D. all are correct
16. My sister…………for you since yesterday.
A. is looking
B. was looking
C. has been looking
D. looked
17. Jack…………the door.
A. has just painted
B. paint
C. will have painted
D. painting
18. The train…………half an hour.
A. has been leaving
B. left
C. has lelt
D. had lelt
19. We…………Doris since last Sunday.
A. don’t see
B. haven’t seen
C. didn’t see
D. hadn’t seen
20. When I last saw him, he…………in London.
A. has lived
B. is living
C. was living
D. has been living
21. After I……………lunch, I looked for my bag.
A. had
B. had had
C. have has
D. have had
22. By the end of next year, Geoge……………English for 2 years.
A. will have learned
B. will learn
C. has learned
D. would learn
23. The man got out the car ,……………round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk
24. For several years his ambition……………to be a pilot.
A. is
B. has been
C. was
D. had been
25. Henry…………into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go
26. He will take the dog out for a walk as soon as he …………dinner.
A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished
27. Before you asked, the letter……………
A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written
28. Ask her to come and see me when she…………her work.
A. finish
B. has finished
C. finished
D. finishing
29. Oil …………if you pour it on water.
A. floated
B. floats
C. will be floated
D. float
30. The dancing club………….north of the city.
A. lays B. lies
C. located
D. lain
31. Almost everyone…………for home by the time we arrived.
A. leave
B. left
C. leaves
D. had left
32. By the age of 25, he …………two famous novels.
A. wrote
B. writes
C. has written
D. had written
33. While her husband was in the army, Janet ………… to him twice a week.
A. was writing
B. wrote
C. was written
D. had written
34. I couldn’t cut the grass because the machine…………. a few days previously.
A. broke down
B. has been broken
C. had broken down
D. breaks down
35. According to this newspaper, John is said……………a new record for the long jump.
A. to have established
B. establishing
C. to establish
D. established
36. I have never played badminton before.This is the first time I………….to play.
A. try
B. tried
C. have tried
D. am trying
37. Since…………,I have heard nothing from him.
A. he had left
B. he left
C. he has left
D. he was left
38. I like looking at these pictures, but I………….enough by lunch time.
A. should have
B. will have
C. will have had
D. have
39. I don’t understand this sentence.What………………………………. ………..?
A. does mean this word
B. have this word mean
C. means this word
D. does this word mean
40. John………….tennis once or twice a week.
A. usually play
B. is usually playing
C. usually plays
D. have usually played
41. It was noisy next door. Our neighbors………….a party.
A. had
B. were having
C. had had
D. have had
42. It………….dark.Shall I turn on the light?
A. is getting
B. get
C. got
D. has got
43. I …………for Christine. Do you know where she is?
A. look
B. looked
C. am looking
D. looks
44. At 5 o’clock yesterday evening, I……………my clothes.
A. am ironing
B. have ironed
C. ironed
D. was ironing
45. “Are you ready ,Ann?” “Yes,I………………………”
A. am coming
B. come
C. came
D. have came
46. Why ………….at me like that?What’s the matter?
A. do you look
B. have you looked
C. did you look
D. are you looking
47. I………….along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
A. was walking
B. am walking
C. walk
D. walked
48. She ………….German for two years.
A. has learnt
B. is learning
C. learn
D. learns
49. I usually …………away at weekends.
A. have gone
B. goes
C. am going
D. go
50. The earth…………… round the sun.
A. go
B. has gone
C. went
D. goes
Xem thêm: STT hài hước
Bài tập 2: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh – Chọn đáp án đúng
1. The Smith (is having/ are having) a barbecue in the backyard right now.
2. The train (just leaves/ has just left) for 10 minutes.
3. The police (haven’t caught/ hasn’t caught) the burglars yet.
4. Jim (is still reading/ has still read) the book he borrowed from the local library last week.
5. (Have you ever tried/ Are you ever trying) Indian cuisine before? No, this is my first time.
6. At present, my father (is having/ has) a car and a motorbike.
7. You should arrive at the airport before &:30 because the plane (takes off/ are taking off) at sharp 8.
8. Who (is/are) James talking to?
9. I (have read/read) five science books so far.
10. Coffee (has always been/ is always) my favorite drink since I was 20.
11. Why (are you always talking/ do you always talk) with your mouth full?
12. What (are you doing/ do you do) now? I am a linguist.
13. Look! It (is pouring/ pours) with rain.
14. Have you finished your homework yet? No, actually I (am working/ work) on it.
15. Mr. Brown (is sleeping/ has slept). I can hear his loud snoring.
Bài tập 3: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh – Hoàn thành những câu bên dưới
1. Alex ____________ (prefer) tea to coffee.
2. By the end of the month we ____________ (finish) our school projects.
3. Cats ____________ (drink) milk.
4. Elliott and Stephanie ____________ (move) to Liverpool by Easter.
5. How long ____________ you ____________ (wait) before the taxi arrived?
6. I ____________ (not reply) to my teacher’s email yet.
7. I think my daughter ____________ (pass) all her exams because she is such a good student.
8. My cat ____________ (catch) a mouse two days ago.
9. My grandfather ____________ (take) a nap at 5 o’clock yesterday.
10. The plane ____________ (fly) to Manchester every Tuesday
11. Watch out! You ____________ (fall) down.
12. We ____________ (meet) our new teacher at 11.30 am tomorrow.
13. When I ____________ (get) home, my mother ____________ (watch TV)
14. You ____________ (always lose) your keys
15. You are so busy! I ____________ (help) you with the washing-up.
Bài tập 4: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh – Viết lại những câu sau bằng từ cho sẵn
1. I prepared the table a few minutes ago. (just)
__________________________________________________
2. We didn’t get ready for the party. (yet)
__________________________________________________
3. She has already done the washing up. (an hour ago)
__________________________________________________
4. Have you ever visited an orphanage? (last year)
__________________________________________________
5. Uncle Tom took me to school today. (already)
__________________________________________________
6. They have never been to Bangkok. (in the past)
__________________________________________________
7. Haven’t you put on your jacket yet? (in the morning)
__________________________________________________
8. I didn’t play the chess last year. (since)
__________________________________________________
Xem thêm: Was were
Bài tập 5. Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh – Điền vào chỗ trống
In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1 …………………… to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2 …………………… in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3 …………………… some water. Suddenly I (see) 4 …………………… a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5 …………………… beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) 6 …………………… fast. I (ask) 7 …………………… him for his name with a shy voice. He (tell) 8 …………………… me that his name was John. He (stay) 9 …………………… with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10 …………………… a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.
Phần đáp án bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. D | 6. B | 7. A | 8. D | 9. A | 10. A |
11. C | 12. C | 13. B | 14. A | 15. D | 16. C | 17. A | 18. B | 19. B | 20. C |
21.B | 22. A | 23. B | 24. B | 25. B | 26. B | 27. B | 28. B | 29. B | 30. B |
31. D | 32. D | 33. B | 34. C | 35. A | 36. C | 37. B | 38. C | 39. D | 40. C |
41. B | 42. A | 43. C | 44. D | 45. A | 46. D | 47. A | 48. A | 49. D | 50. D |
Bài tập 2: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
are having | has just left | haven’t caught | is still reading | Have you ever tried |
has | takes off | is | have read | has always been |
are you always talking | do you do | is pouring | am working | is sleeping |
Bài tập 3: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
prefers | will have finished | drinks | will have moved | had you been waiting |
haven’t replied | will pass | is | caught | was taking |
flies | are meeting | got – was watching | are always losing | will help |
Bài tập 4: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
1. I’ve just prepared the table.
2. We haven’t got ready for the party yet.
3. She did the washing up an hour ago.
4. Did you visit an orphanage last year?
5. Uncle Tom has taken me to the school.
6. They did not go to Bangkok in the past.
7. Didn’t you put on your jacket in the morning?
8. I haven’t played the chess since last year.
Bài tập 5: Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh
went | swam | drank | saw | was |
was | asked | told | stayed | stayed |
Trên đây là bài viết tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh. Khoa Quốc Tế hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với việc học ngữ pháp nói riêng và ngoại ngữ nói chung. Cùng lưu lại và luyện tập để củng cố kiến thức nhé!